Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện 2019
Mục lục bài viết
1. Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?
Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện. Vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
Hãy tham khảo ngay nội dung bên dưới để biết ngành nghề bạn chọn có quy định riêng không nhé!
2. Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Danh sách các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được quy định tại Phụ lục 4 của Luật Đầu tư 2014.
STT | Lĩnh vực An ninh quốc phòng |
1 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (thuộc lĩnh vực quốc phòng) |
2 | Kinh doanh súng bắn sơn |
3 | Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
4 | Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
5 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
6 | Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
7 | Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
8 | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
9 | Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
10 | Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
11 | Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
12 | Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
13 | Sản xuất con dấu |
Lĩnh vực Tư pháp | |
14 | Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản |
15 | Hành nghề luật sư |
16 | Hành nghề thừa phát lại |
17 | Hành nghề công chứng |
18 | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
19 | Hành nghề đấu giá tài sản |
20 | Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại |
Lĩnh vực Tài chính | |
21 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
22 | Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
23 | Kinh doanh chứng khoán |
24 | Kinh doanh xổ số |
25 | Kinh doanh casino |
26 | Kinh doanh đặt cược |
27 | Kinh doanh hàng miễn thuế |
28 | Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
29 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
30 | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
31 | Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
32 | Đại lý bảo hiểm |
33 | Kinh doanh bảo hiểm |
34 | Môi giới bảo hiểm |
35 | Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
36 | Kinh doanh tái bảo hiểm |
37 | Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
38 | Kinh doanh dịch vụ kế toán |
39 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
Lĩnh vực Công Thương | |
40 | Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
41 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
42 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
43 | Kinh doanh rượu |
44 | Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực |
45 | Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
46 | Xuất khẩu gạo |
47 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
48 | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
49 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
50 | Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa |
51 | Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
52 | Kinh doanh dịch vụ lo-gi-stíc |
53 | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
54 | Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
55 | Nhượng quyền thương mại |
56 | Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) |
57 | Kinh doanh khoáng sản |
58 | Hoạt động dầu khí |
59 | Kiểm toán năng lượng |
60 | Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
61 | Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
62 | Hoạt động thương mại điện tử |
63 | Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
64 | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Lĩnh vực Lao động, Thương Binh và Xã hội | |
65 | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
66 | Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
67 | Kinh doanh dịch vụ việc làm |
68 | Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
69 | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
70 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
71 | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện |
72 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
73 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
Lĩnh vực Giao thông vận tải | |
74 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
75 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
76 | Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
77 | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
78 | Kinh doanh vận tải đường bộ |
79 | Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
80 | Kinh doanh khai thác cảng biển |
81 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
82 | Kinh doanh vận tải hàng không |
83 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
84 | Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển |
85 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
86 | Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
87 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
88 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
89 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
90 | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
91 | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
92 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
93 | Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
94 | Kinh doanh vận tải đường ống |
95 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
96 | Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
97 | Kinh doanh đường sắt đô thị |
98 | Kinh doanh dịch vụ đảm bảo an toàn hàng hải |
99 | Kinh doanh vận tải đường sắt |
100 | Kinh doanh vận tải đường thủy |
101 | Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
102 | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
Lĩnh vực Xây dựng | |
103 | Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
104 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
105 | Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
106 | Kinh doanh bất động sản |
107 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản |
108 | Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
109 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
110 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
111 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
112 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
113 | Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
114 | Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
115 | Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
116 | Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
117 | Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
118 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
119 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | |
120 | Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
121 | Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
122 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
123 | Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
124 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
125 | Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
126 | Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
127 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền ".vn" |
128 | Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
129 | Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
130 | Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
131 | Hoạt động của nhà xuất bản |
132 | Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
133 | Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì |
134 | Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
135 | Hoạt động của trường chuyên biệt |
136 | Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
137 | Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
138 | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
139 | Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
140 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
141 | Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
142 | Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
143 | Kiểm định chất lượng giáo dục |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
144 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES |
145 | Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
146 | Khai thác thủy sản |
147 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
148 | Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
149 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
150 | Kinh doanh thủy sản |
151 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
152 | Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
153 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
154 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
155 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
156 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
157 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
158 | Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại |
159 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
160 | Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
161 | Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
162 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
163 | Kinh doanh chăn nuôi tập trung |
164 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
165 | Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
166 | Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
167 | Kinh doanh giống thủy sản |
168 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
169 | Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
170 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
171 | Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
172 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
173 | Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
174 | Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
175 | Kinh doanh phân bón |
176 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
Lĩnh vực Y tế | |
177 | Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
178 | Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô |
179 | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
180 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế |
181 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
182 | Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
183 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm |
184 | Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
185 | Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng |
186 | Sản xuất mỹ phẩm |
187 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV |
188 | Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
189 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi |
190 | Kinh doanh trang thiết bị y tế |
191 | Kinh doanh dược |
192 | Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | |
193 | Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy |
194 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
195 | Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
196 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ |
197 | Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
198 | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ |
199 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
200 | Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
201 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
202 | Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
203 | Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim |
204 | Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
205 | Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
206 | Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
207 | Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường |
208 | Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
209 | Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
210 | Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
211 | Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
212 | Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
213 | Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |
214 | Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
215 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
216 | Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
217 | Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
218 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
219 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
220 | Khai thác khoáng sản |
221 | Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải |
222 | Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
223 | Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
224 | Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
225 | Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
226 | Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
227 | Nhập khẩu phế liệu |
228 | Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
Lĩnh vực Ngân hàng | |
229 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
230 | Hoạt động in, đúc tiền |
231 | Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
232 | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
233 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
234 | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
235 | Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |
236 | Kinh doanh vàng |
237 | Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
14 ngành nghề yêu cầu giấy phép con
STT | Ngành | Tên ngành | Mã ngành | Điều kiện kinh doanh |
1 | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ | Hoạt động cấp tín dụng khác - Chi tiết: Cầm đồ | 6492 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tựdo Công an quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp |
2 | Sản xuất mỹ phẩm | Sản xuất mỹ phẩm | 2023 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm do Sở y tế cấp. |
3 | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non | 8510 | - Ngành nghề này không thuộc thẩm quyền cấp phép và quản lý của Sở kế hoạch và đầu tư mà do Ủy ban nhân dân cấp phép và quản lý. - Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy phép thành lập và hoạt động. |
|
4
|
Kinh doanh dịch vụ karaoke | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu – Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ karaoke | 9329 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Công an quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính | Bưu chính | 5310 | Giấy phép kinh doanh dịch vụ bưu chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền về bưu chính cấp | |
5 | Sản xuất phim | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình- Chi tiết: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (trừ sản xuất phim và phát sóng) | 5911 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh do Bộ Văn hoá - Thông tin cấp. |
6 | Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu – Chi tiết:Các dịch vụ dạy kèm (gia sư) | 8559 | - Ngành nghề này không thuộc thẩm quyền cấp phép và quản lý của Sở kế hoạch và đầu tư mà do Ủy ban nhân dân cấp phép và quản lý. + Giấy phép hoạt động đối với các trường hợp tổ chức dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học phổ thông do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm hoặc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo cấp. +Giấy phép hoạt động hoặc uỷ quyền cho Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm đối với các trường hợp tổ chức dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học cơ sở do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện cấp |
7 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động | Cung ứng dịch vụ tạm thời – Chi tiết: Cho thuê lại lao động | 7820 | Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền cấp. |
8
|
Xuất khẩu gạo
|
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn, xuất nhập khẩu nông sản (không hoạt động tại trụ sở) |
4620 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo do Bộ Công thương cấp.
|
Bán buôn gạo (không hoạt động tại trụ sở) | 4631 | |||
9
|
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
|
Hoạt động bảo vệ cá nhân | 8010 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp.
|
Dịch vụ điều tra | 8030 | |||
Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn | 8020 | |||
10 | Kinh doanh xổ số | Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc – Chi tiết: Hoạt động xổ số | 9200 | - Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên + Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số do Bộ Tài chính cấp. |
11
|
Kinh doanh dịch vụ lưu trú
|
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (không hoạt động tại trụ sở) | 5590 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp.
|
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (không hoạt động tại trụ sở) | 5510 | |||
12
|
Kinh doanh vận tải đường bộ
|
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) | 4931 |
Giấy phép kinh doanh vận tải do Sở Giao thông vận tải cấp.
|
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ | 4933 | |||
Vận tải bằng xe buýt | 4920 | |||
Vận tải hành khách đường bộ khác | 4932 | |||
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải | 5229 | |||
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ | 5521 | |||
13
|
Kinh doanh dịch vụ in
|
Dịch vụ liên quan đến in | 1812 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp.
|
In ấn (không hoạt động tại trụ sở) | 1811 | |||
14
|
Kinh doanh dịch vụ việc làm
|
Cung ứng và quản lý nguồn lao động - (trừ cho thuê lại lao động) | 7830 |
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Sở Lao động Thương binh và Xã hội được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền cấp.
|
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm | 7810 |
Hãy để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay!
Tổng lượt bình luận: {{totalComments}} - Tổng lượt trả lời: {{totalReplies}}